- EUR/JPY có thể gặp mức kháng cự tâm lý tại 163,00 sau mức đỉnh của tháng 2 là 163,72.
- EUR/JPY có thể tìm thấy hỗ trợ ngay lập tức ở mức chính 162,50.
- Chỉ báo RSI trong 14 ngày cho thấy tâm lý tăng giá đối với cặp tiền tệ chéo.
EUR/JPY dừng đà giảm gần đây, giao dịch cao hơn quanh mức 162,70 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Sáu, sau rào cản tâm lý ở mức 163,00. Một bước đột phá phía trên rào cản này có thể khiến cặp tiền tệ chéo khám phá vùng kháng cự tiếp theo xung quanh mức chính 163,50, sau đó là mức đỉnh của tháng 2 là 163,72.
Phân tích kỹ thuật cho thấy tâm lý lạc quan đối với cặp tiền tệ chéo EUR/JPY. Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày được đặt trên mốc 50, báo hiệu sức mạnh của đà tăng.
Tuy nhiên, đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) phù hợp với đường tín hiệu, biểu thị sự hội tụ, trong khi vẫn ở trên đường trung tâm. Mặc dù MACD là một chỉ báo có độ trễ, cấu hình này cho thấy động lượng giảm đối với cặp EUR/JPY tại thời điểm hiện tại.
Mặt khác, cặp tiền tệ chéo EUR/JPY có thể gặp phải sự hỗ trợ ngay lập tức ở mức chính 162,50, tiếp theo là mức tâm lý 162,00. Việc vượt xuống dưới mức hỗ trợ này có thể gây áp lực giảm giá lên cặp tiền tệ này, có khả năng kiểm tra đường trung bình động hàm mũ (EMA) 21 ngày tại 161,86.
Ngoài ra, một vùng hỗ trợ khác cho cặp tiền tệ chéo EUR/JPY được dự đoán xung quanh mức chính là 161,50, với một mức hỗ trợ đáng kể khác gần mức Fibonacci retracement 23,6% tại 161,23.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/JPY
EUR/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 162.66 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.62 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.38 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 162.04 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 161.6 |
SMA50 hàng ngày | 159.92 |
SMA100 hàng ngày | 159.79 |
SMA200 hàng ngày | 157.96 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 163.35 |
Mức thấp hôm qua | 161.68 |
Mức cao tuần trước | 163.47 |
Mức thấp tuần trước | 161.48 |
Mức cao tháng trước | 163.72 |
Mức thấp tháng trước | 158.08 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 162.32 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 162.72 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 161.36 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 160.69 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 159.69 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 163.04 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 164.03 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 164.71 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức