- EUR/JPY giảm 0,80% xuống 162,00, phản ứng với những bình luận diều hâu của BoJ và dữ liệu lạm phát yếu của Khu vực đồng euro.
- Phân tích kỹ thuật chỉ ra các mức hỗ trợ và kháng cự quan trọng, làm nổi bật sự nhạy cảm ngay lập tức của thị trường.
- Sự suy giảm tiếp theo có thể xảy ra với các mức hỗ trợ chính tại 161,75 và 161,00, trừ khi người mua tiếp cận lại các điểm kháng cự cao hơn.
EUR/JPY kết thúc hai ngày tăng và giảm vào thứ Năm, sau những nhận xét diều hâu của một quan chức Ngân hàng trung ương Nhật Bản (BoJ). Dữ liệu đó và lạm phát yếu từ các quốc gia trong khu vực đồng euro (EU) đang thúc đẩy hành động giá của cặp tiền tệ chéo trước khi Phố Wall đóng cửa. Tại thời điểm viết bài, cặp tiền tệ này bán ra ở mức 162,00, giảm 0,80%.
Phân tích giá của EUR/JPY: Triển vọng kỹ thuật
Cặp tiền tệ này đã giảm xuống dưới 162,59, đường Tenkan-Sen và tụt xuống dưới con số 162,00, chạm mức đáy hàng ngày là 161,68. Tuy nhiên, EUR/JPY đã phục hồi và lấy lại mức 162,00, mặc dù rủi ro giảm giá vẫn còn. Nếu người bán đạt được mức đóng cửa hàng ngày dưới 162,00 thì sẽ tiếp tục thoái lui trong thời gian tới. Mức hỗ trợ tiếp theo sẽ là đường Senkou Span A tại 161,75, tiếp theo là mốc 161,00 và đường Kijun Sen tại 160,90.
Ngược lại, nếu người mua bước vào, mức kháng cự mạnh nằm tại 164,00, nhưng trước tiên, họ cần chinh phục đường Tenkan-Sen tại 162,59 trước mốc 163,00.
Hành động giá của EUR/JPY – Biểu đồ hàng ngày
CÁC MỨC KỸ THUẬT CỦA EUR/JPY
EUR/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 162.32 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.28 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.17 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 162.04 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 161.6 |
SMA50 hàng ngày | 159.92 |
SMA100 hàng ngày | 159.79 |
SMA200 hàng ngày | 157.96 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 163.35 |
Mức thấp hôm qua | 161.68 |
Mức cao tuần trước | 163.47 |
Mức thấp tuần trước | 161.48 |
Mức cao tháng trước | 163.72 |
Mức thấp tháng trước | 158.08 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 162.32 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 162.72 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 161.36 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 160.69 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 159.69 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 163.04 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 164.03 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 164.71 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức