- USD/JPY giảm 0,47%, phản ứng với việc thành viên Takata của BoJ gợi ý về khả năng thoát khỏi gói kích thích, khuấy động hoạt động đầu cơ trên thị trường.
- Phân tích kỹ thuật nêu bật mức hỗ trợ quan trọng tại 149,21, với trọng tâm là khả năng phục hồi hoặc giảm thêm.
- Việc giảm xuống dưới 149,21 có thể dẫn đến thoái lui hơn nữa, nhắm mục tiêu 148,31 và có thể mở rộng đến khu vực 146,00.
USD/JPY giao dịch với đợt thoái lui dưới đường Tenkan-Sen tại 150,03, sau những bình luận “diều hâu” của thành viên Ngân hàng trung ương Nhật Bản (BoJ), Takata. Ông cho biết BoJ cần xem xét thực hiện một phản ứng linh hoạt, bao gồm cả việc rút khỏi chính sách kích thích tiền tệ, điều mà các nhà đầu tư coi là bình thường hóa chính sách tiền tệ. Tại thời điểm viết bài, cặp tiền tệ này bán ra ở mức 149,98, giảm 0,47%.
Phân tích giá USD/JPY: Triển vọng kỹ thuật
Biểu đồ hàng ngày cho thấy cặp tiền tệ này đã đạt mức đáy khoảng 149,21, tại đường Senkou Span A, trước khi tiếp tục tăng lên và do đó vẫn ở mức thấp so với con số 150,00. Việc vượt qua mức này sẽ gặp đường Tenkan-Sen và tiếp tục xu hướng tăng đang diễn ra hướng đến mốc 151,00.
Ngược lại, nếu USD/JPY duy trì dưới mốc 150,00 và đạt mức đóng cửa hàng ngày dưới 149,21, thì sẽ nhắm mục tiêu giảm đến đường Kijun-Sen tại 148,31, trước mốc 148,00. Nếu bị vượt qua, cặp tiền tệ này có thể hướng tới mức đỉnh của mô hình Đám mây Ichimoku (Kumo) vào khoảng 146,00-146,15.
Hành động giá của USD/JPY – Biểu đồ hàng ngày
USD/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 150.11 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.58 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.38 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 150.69 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 149.6 |
SMA50 hàng ngày | 146.91 |
SMA100 hàng ngày | 147.67 |
SMA200 hàng ngày | 145.86 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 150.85 |
Mức thấp hôm qua | 150.38 |
Mức cao tuần trước | 150.77 |
Mức thấp tuần trước | 149.68 |
Mức cao tháng trước | 148.81 |
Mức thấp tháng trước | 140.81 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 150.67 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 150.55 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 150.43 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 150.17 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 149.96 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 150.9 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 151.11 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 151.37 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức