Dữ liệu chính thức do Destatis công bố hôm thứ Năm cho thấy Doanh số bán lẻ của Đức đã giảm 0,4% so với tháng trước trong tháng 1, chậm lại so với mức giảm 1,6% được thấy trong tháng 12. Kỳ vọng của thị trường là tăng 0,5%.
Doanh số bán lẻ tại nền kinh tế lớn nhất khu vực đồng euro đã giảm 1,4% so với cùng kỳ năm trước trong tháng 1 so với mức giảm 1,7% hàng năm được báo cáo vào tháng 12, cao hơn mức dự báo là -1,5%.
Phản ứng của EUR/USD đối với dữ liệu của Đức
Dữ liệu trái chiều của Đức không thể thúc đẩy phản ứng xung quanh đồng euro, giữ EUR/USD trong phạm vi gần 1,0835, tính đến thời điểm viết bài.
Giá đồng euro hôm nay
Bảng dưới đây cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của đồng euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hiện nay. Đồng euro mạnh nhất so với đồng Franc Thụy Sĩ.
USD | EUR | GBP | CAD | AUD | JPY | NZD | CHF | |
USD | 0.04% | -0.02% | -0.03% | -0.34% | -0.61% | -0.10% | 0.01% | |
EUR | -0.05% | -0.06% | -0.06% | -0.36% | -0.64% | -0.13% | -0.03% | |
GBP | 0.02% | 0.06% | -0.01% | -0.30% | -0.58% | -0.08% | 0.02% | |
CAD | 0.02% | 0.08% | 0.00% | -0.28% | -0.59% | -0.06% | 0.03% | |
AUD | 0.34% | 0.35% | 0.30% | 0.29% | -0.28% | 0.23% | 0.31% | |
JPY | 0.60% | 0.65% | 0.59% | 0.56% | 0.28% | 0.52% | 0.60% | |
NZD | 0.08% | 0.14% | 0.08% | 0.06% | -0.24% | -0.52% | 0.12% | |
CHF | 0.00% | 0.05% | -0.02% | -0.03% | -0.32% | -0.61% | -0.08% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).
Chia sẻ: Cung cấp tin tức