- EUR/JPY giao dịch ở mức nhẹ hơn khoảng 163,05 trong đầu phiên giao dịch ngày thứ Tư tại Châu Âu.
- Triển vọng tích cực của cặp tiền tệ chéo vẫn còn nguyên trên đường EMA chính; Chỉ báo RSI hỗ trợ đà tăng.
- Mức kháng cự trước mắt là 163,21; mức hỗ trợ chính nằm ở vùng 162,60–162,70.
Cặp tiền tệ chéo EUR/JPY tìm thấy mức hỗ trợ trên con số tâm lý 163,00 trong đầu phiên giao dịch ở châu Âu vào thứ Tư. Dữ liệu lạm phát lạc quan của Nhật Bản trong tháng 1 đã gây ngạc nhiên cho sự tăng giá và làm dấy lên suy đoán rằng Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) sẽ thoát khỏi lãi suất âm vào tháng 6 năm nay. Ngược lại, điều này sẽ nâng đồng yên Nhật (JPY) lên và đè nặng lên cặp EUR/JPY. Giá cặp tiền tệ chéo hiện giao dịch gần mức 163,05, giảm 0,09% trong ngày.
Về mặt kỹ thuật, EUR/JPY duy trì xu hướng tăng không thay đổi khi cặp tiền tệ chéo giữ trên đường trung bình động hàm mũ (EMA) 50 và 100 kỳ trên biểu đồ 4 giờ. Động lực đi lên được hỗ trợ bởi Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI), nằm phía trên đường giữa 50, cho thấy con đường dễ nhất là hướng lên.
Mức đỉnh của tháng 2 tại 163,21 đóng vai trò là mức kháng cự ngay lập tức đối với EUR/JPY. Khi tiếp tục tăng, ranh giới trên của phạm vi Bollinger tại 163,60 sẽ là rào cản tăng giá tiếp theo. Động thái tăng giá lên trên mức này sẽ mở đường tiếp cận mức tâm lý 164,00.
Mặt khác, mức hỗ trợ quan trọng sẽ xuất hiện ở vùng 162,60–162,70, thể hiện hợp lưu gồm giới hạn dưới của phạm vi Bollinger và đường EMA 50 kỳ. Rào cản giảm bổ sung cần theo dõi là đường EMA 100 kỳ tại 161,90. Rào cản tiếp theo được nhìn thấy ở mức đáy vào ngày 15 tháng 2 tại 160,91, tiếp theo là mức đáy vào ngày 12 tháng 2 tại 160,38.
Biểu đồ bốn giờ của EUR/JPY
EUR/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 163.05 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.16 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.10 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 163.21 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 161.24 |
SMA50 hàng ngày | 159.68 |
SMA100 hàng ngày | 159.69 |
SMA200 hàng ngày | 157.83 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 163.56 |
Mức thấp hôm qua | 162.89 |
Mức cao tuần trước | 163.47 |
Mức thấp tuần trước | 161.48 |
Mức cao tháng trước | 161.87 |
Mức thấp tháng trước | 155.07 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 163.15 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 163.3 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 162.88 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 162.55 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 162.21 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 163.55 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 163.89 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 164.22 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức