- EUR/JPY phải đối mặt với mức giảm 0,17% do lạm phát cơ bản của Nhật Bản tăng lên cho thấy lãi suất âm có thể sắp chấm dứt.
- Các mô hình kỹ thuật, bao gồm cả 'mô hình mẹ bồng con giảm giá', cho thấy xu hướng giảm sâu hơn, với các mức quan trọng cần theo dõi là 162,56 và 162,00.
- Sự phục hồi trên 163,00 có thể mở đường đến 164,00, tùy thuộc vào việc vượt qua mức kháng cự gần mức đỉnh trong tuần là 163,72.
EUR/JPY đang giảm vào cuối phiên giao dịch Bắc Mỹ, dự kiến ghi nhận đợt thoái lui khoảng 0,17% vào thứ Ba. Lạm phát cơ bản gia tăng ở Nhật Bản làm dấy lên suy đoán rằng Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) có thể tăng lãi suất, chấm dứt chu kỳ lãi suất âm. Do đó, cặp tiền tệ chéo giao dịch ở mức 163,22 sau khi đạt mức đỉnh hàng ngày là 163,52.
Phân tích giá của EUR/JPY: Triển vọng kỹ thuật
Từ quan điểm kỹ thuật, EUR/JPY đã không thể kéo dài đà tăng và giảm xuống. Tuy nhiên, hành động giá được kiềm chế tốt trong phạm vi của hành động giá ngày thứ Hai, điều này sẽ hình thành mô hình biểu đồ nến 'mẹ bồng con giảm giá', cho thấy dự kiến sẽ có đợt thoái lui tiếp.
Nếu EUR/JPY giảm xuống dưới 163,00 và dứt khoát phá vỡ xuống dưới mức đáy ngày 26 tháng 2 là 162,56, điều đó sẽ làm trầm trọng thêm việc kiểm tra mốc 162,00, nhưng trên đường đi xuống, người bán sẽ phải đối mặt với đường Tenkan-Sen ở mức 162,31.
Ngược lại, nếu người mua giữ tỷ giá hối đoái trên 163,00 thì EUR/JPY có thể tăng cao hơn mức đỉnh của tuần hiện tại là 163,72, điều này có thể mở đường cho việc kiểm tra mốc 164,00.
Hành động giá của EUR/JPY – Biểu đồ hàng ngày
EUR/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 163.18 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.03 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.02 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 163.21 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 161.24 |
SMA50 hàng ngày | 159.68 |
SMA100 hàng ngày | 159.69 |
SMA200 hàng ngày | 157.83 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 163.56 |
Mức thấp hôm qua | 162.89 |
Mức cao tuần trước | 163.47 |
Mức thấp tuần trước | 161.48 |
Mức cao tháng trước | 161.87 |
Mức thấp tháng trước | 155.07 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 163.15 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 163.3 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 162.88 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 162.55 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 162.21 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 163.55 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 163.89 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 164.22 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức