Trích dẫn các nguồn tin, ABC News hôm thứ Ba đưa tin rằng Trung Quốc đang xem xét dỡ bỏ thuế quan đối với rượu vang nhập khẩu của Úc vào cuối tháng 3.
Không có thêm thông tin chi tiết về tin tức này.
Năm ngoái, Trung Quốc đã dỡ bỏ các hạn chế thương mại đối với việc nhập khẩu cỏ khô của Úc, một bước nhằm cải thiện mối quan hệ thương mại.
Phản ứng của thị trường
Đồng đô la Úc đã bắt được một làn sóng tăng giá mới nhờ sự lạc quan mới về thương mại, nâng AUD/USD từ mức đáy trong ngày lên thách thức mức đỉnh gần 0,6550. Cặp tiền tệ này hiện đang giao dịch ở mức 0,6544, tăng 0,06% trong ngày.
Giá đồng đô la Úc hôm nay
Bảng dưới đây cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của đồng đô la Úc (AUD) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hiện nay. Đồng đô la Úc mạnh nhất so với đồng bảng Anh.
USD | EUR | GBP | CAD | AUD | JPY | NZD | CHF | |
USD | -0.03% | 0.04% | 0.01% | -0.05% | -0.09% | 0.04% | -0.07% | |
EUR | 0.03% | 0.06% | 0.03% | -0.03% | -0.05% | 0.03% | -0.05% | |
GBP | -0.03% | -0.06% | -0.03% | -0.08% | -0.12% | -0.02% | -0.11% | |
CAD | 0.00% | -0.03% | 0.02% | -0.06% | -0.09% | 0.02% | -0.08% | |
AUD | 0.05% | 0.03% | 0.09% | 0.05% | -0.03% | 0.07% | -0.02% | |
JPY | 0.09% | 0.07% | 0.11% | 0.08% | 0.06% | 0.10% | 0.01% | |
NZD | -0.06% | -0.03% | 0.00% | -0.03% | -0.08% | -0.12% | -0.07% | |
CHF | 0.08% | 0.05% | 0.11% | 0.08% | 0.02% | 0.00% | 0.09% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).
Chia sẻ: Cung cấp tin tức