- EUR/JPY tăng, được thúc đẩy bởi sự sụt giảm rộng rãi của đồng JPY do nền kinh tế đang hạ nhiệt của Nhật Bản và dự báo lạm phát.
- Động lực kỹ thuật cho thấy kiểm tra mức 164,00, với mức kháng cự tiềm năng ở mức đỉnh của tháng 11.
- Mức hỗ trợ ban đầu tại 163,00, với các mục tiêu giảm giá tiếp theo bao gồm các đường Tenkan-Sen và đường Senkou Span A.
EUR/JPY tăng mạnh và lấy lại con số 163,00 khi các nhà giao dịch tận dụng điểm yếu chung của đồng yên Nhật (JPY). Tin cơ bản mới nhất từ Nhật Bản là nền kinh tế nước này đang hạ nhiệt, trong khi lạm phát dự kiến sẽ thấp hơn mục tiêu 2% của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) dựa trên các số liệu cơ bản. Tại thời điểm viết bài, cặp tiền tệ này bán ra ở mức 163,55, tăng 0,42%.
Từ góc độ kỹ thuật, EUR/JPY đã tăng lên mức đỉnh mới từ đầu năm đến nay là 163,72, mặc dù tỷ giá hối đoái đã giảm phần nào do lo ngại rằng chính quyền Nhật Bản có thể can thiệp vào thị trường Forex. Trong bối cảnh đó, xu hướng tăng vẫn còn nguyên và cặp tiền tệ này có thể thách thức con số 164,00 trong thời gian tới. Việc vượt qua mức đó sẽ gặp mức đỉnh ngày 16 tháng 11 là 164,31, tiếp theo là mốc 165,00.
Mặt khác, mức hỗ trợ đầu tiên của EUR/JPY sẽ là con số 163,00. Nếu người bán đẩy giá giao ngay xuống dưới mức đáy của ngày thứ Hai là 162,56, thì sẽ tìm kiếm mức thoái lui sâu hơn qua đường Tenkan-Sen tại 162,31 khi phe đầu cơ giá xuống hướng đến đường Senkou Span A tại 161,61 trước đường Kijun-Sen tại 160,90.
Hành động giá của EUR/JPY – Biểu đồ hàng ngày
EUR/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 163.34 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.16 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.10 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 163.5 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 161.08 |
SMA50 hàng ngày | 159.58 |
SMA100 hàng ngày | 159.64 |
SMA200 hàng ngày | 157.76 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 163.72 |
Mức thấp hôm qua | 162.56 |
Mức cao tuần trước | 163.47 |
Mức thấp tuần trước | 161.48 |
Mức cao tháng trước | 161.87 |
Mức thấp tháng trước | 155.07 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 163.28 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 163.01 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 162.8 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 162.11 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 161.65 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 163.96 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 164.42 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 165.12 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức