- EUR/JPY tăng 0,18%, phấn chấn bất chấp sự lạc quan về việc ECB cắt giảm lãi suất trong môi trường giảm phát.
- Vượt qua đường Tenkan-Sen, nhắm tới mức kháng cự 163,00, đến mức đỉnh của tháng 11 là 164,31 trong xu hướng tăng đang diễn ra.
- Khả năng thoái lui để tìm thấy mức hỗ trợ tại đường Tenkan-Sen (161,92), với các mức hỗ trợ tiếp theo là 161,34 và 160,77.
Đồng euro duy trì đà tăng khá so với đồng yên Nhật vào cuối phiên giao dịch Bắc Mỹ, trong bối cảnh thị trường có tâm lý trái chiều. Dữ liệu kinh tế khu vực đồng euro (EU) cho thấy quá trình giảm phát giữa các quốc gia trong khối vẫn tiếp diễn và mở ra cơ hội cho các cuộc thảo luận rằng Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) có thể cắt giảm lãi suất sớm hay muộn. Tại thời điểm viết bài, EUR/JPY giao dịch ở mức 162,91, tăng 0,18%.
Cặp tiền tệ chéo đã mở rộng đà tăng vượt qua đường Tenkan-Sen và con số 162,00, vì Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) gần tiến vào mức quá mua. Tuy nhiên, do xu hướng tăng vẫn mạnh nên chỉ báo RSI có thể đạt mức 80 trước khi EUR/JPY sụt giảm. Do đó, mức kháng cự tiếp theo của cặp tiền tệ này nằm tại 163,00, tiếp theo là mức đỉnh ngày 16 tháng 11 tại 164,31.
Mặt khác, nếu EUR/JPY giảm xuống dưới mốc 162,00, người bán có thể thách thức đường Tenkan-Sen tại 161,92. Sau khi bị phá vỡ, mức hỗ trợ tiếp theo sẽ là đường Senkou Span A tại 161,34 trước khi thách thức đường Kijun-Sen tại 160,77.
Hành động giá của EUR/JPY – Biểu đồ hàng ngày
EUR/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 162.91 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.03 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.02 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 162.88 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 160.78 |
SMA50 hàng ngày | 159.27 |
SMA100 hàng ngày | 159.52 |
SMA200 hàng ngày | 157.63 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 163.47 |
Mức thấp hôm qua | 162.47 |
Mức cao tuần trước | 161.96 |
Mức thấp tuần trước | 160.38 |
Mức cao tháng trước | 161.87 |
Mức thấp tháng trước | 155.07 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 163.09 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 162.85 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 162.41 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 161.94 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 161.41 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 163.41 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 163.94 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 164.41 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức