- USD/JPY có thể phá vỡ dưới mức hỗ trợ ngay lập tức ở mức tâm lý 150,00.
- Việc phá vỡ dưới đường EMA chín ngày tại 149,81 có thể khiến cặp tiền tệ này kiểm tra mức hỗ trợ chính tại 149,50.
- Các chỉ báo kỹ thuật cho thấy sự xác nhận về xu hướng tăng của cặp tiền tệ này.
USD/JPY dường như vẫn nằm trong vùng tiêu cực ngày thứ ba liên tiếp. Cặp USD/JPY dao động gần mức 150,10 trong phiên giao dịch châu Âu vào thứ Tư. Mức hỗ trợ ngay lập tức xuất hiện ở mức tâm lý 150,00.
Việc phá vỡ xuống dưới mức này có thể tác động đến cặp USD/JPY để kiểm tra đường trung bình động hàm mũ (EMA) 9 ngày tại 149,81, sau đó là mức hỗ trợ chính tại 149,50. Nếu cặp tiền tệ này phá vỡ mức hỗ trợ chính, thì có thể tiếp cận vùng hỗ trợ tâm lý xung quanh mức 149,00 sau mức Fibonacci retracement 23,6% là 148,50.
Tuy nhiên, phân tích kỹ thuật đối với cặp USD/JPY cho thấy đà tăng khi Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày được định vị trên mức 50. Ngoài ra, chỉ báo độ trễ của đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) báo hiệu sự xác nhận xu hướng tăng, với đường MACD được đặt phía trên đường giữa và đường tín hiệu.
Ở phía tăng, cặp USD/JPY có thể tìm thấy vùng kháng cự xung quanh mức đỉnh hàng tuần tại 150,43 và rào cản chính tại 150,50. Việc đột phá trên vùng này có thể khiến cặp tiền tệ này quay trở lại mức đỉnh của tháng 2 là 150,88, sau đó là mức kháng cự tâm lý 151,00.
Biểu đồ hàng ngày của USD/JPY
CÁC MỨC KỸ THUẬT KHÁC CỦA USD/JPY
USD/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 149.99 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.02 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.01 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 149.97 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 148.73 |
SMA50 hàng ngày | 146 |
SMA100 hàng ngày | 147.58 |
SMA200 hàng ngày | 145.5 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 150.44 |
Mức thấp hôm qua | 149.68 |
Mức cao tuần trước | 150.89 |
Mức thấp tuần trước | 148.93 |
Mức cao tháng trước | 148.81 |
Mức thấp tháng trước | 140.81 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 149.97 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 150.15 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 149.62 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 149.28 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 148.87 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 150.38 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 150.78 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 151.13 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức